Medisure
Sữa Medisure với công thức tiên tiến, bổ sung dinh dưỡng giàu năng lượng, dễ hấp thu, nguyên liệu chính được nhập khẩu từ Mỹ, giúp tăng cường sức khỏe tổng thể, phục hồi sức khỏe, tiêu hóa tốt. Hỗ trợ tăng hấp thu canxi, giúp xương chắc khỏe.
-
900g
Sữa Medisure bổ sung 9 axit amin thiết yếu giúp cơ thể tổng hợp protein, khi cơ thể được bổ sung đầy đủ các axit amin thiết yếu này trong khẩu phần dinh dưỡng hàng ngày sẽ giúp cho sức khỏe phục hồi các bộ phận trong cơ thể và thúc đẩy cơ thể phát triển toàn diện nhất. Cùng với đó là nguồn đạm quý từ Whey protein và Soy protein cung cấp nguồn năng lượng cao giúp tăng cường sức khỏe tổng thể.
Sữa Medisure bổ sung Beta Glucan 1.3/1.6 được công nhận là thuốc chống khối u và chống nhiễm trùng, đã được chứng minh là bảo vệ cơ thể giúp chống lại sự lây nhiễm của vi khuẩn, virus và vi sinh vật gây bệnh. Giúp tăng cường hệ miễn dịch, phòng chống các bệnh gây ra do suy giảm miễn dịch.
Sữa Medisure bổ sung PUFAs, MUFAs giúp duy trì sức khỏe tim mạch, đặc biệt giúp phòng ngừa bệnh cao huyết áp, xơ vữa động mạch suy tim ở người trung và cao tuổi. Không Cholesterol giúp giảm biến chứng nguy hiểm đến tính mạng như đột quỵ, nhồi máu cơ tim, đau thắt ngực, bệnh mạch máu ngoại biên, tăng huyết áp.
FOS giúp bảo vệ hệ tiêu hóa, tăng cường miễn dịch, đặc biệt là miễn dịch đường ruột. Không đường Lactose nên giúp hạn chế tình trạng tiêu chảy, sôi bụng ở người kém dung nạp đường Lactose trong sữa bò. Lysine, Taurine giúp hỗ trợ hoạt động hệ thần kinh, tăng khả năng tập trung, tỉnh táo, giảm căng thẳng, lo lắng, từ đó giúp cải thiện chất lượng giấc ngủ, tăng cường sự tập trung minh mẫn.
Thông tin sản phẩm
Thành phần | ĐVT | Trong 100g | Trong 200ml |
Năng lượng | Kcal | 436 | 207 |
Chất đạm | g | 17 | 8,07 |
Chất béo | g | 16 | 7,6 |
MUFA | mg | 1300 | 617,5 |
PUFA | mg | 50 | 23,7 |
Chất bột đường | g | 56 | 26,6 |
Chất xơ | g | 5 | 2,37 |
Betaglucan | mg | 22 | 10,4 |
Lysine | mg | 950 | 451,2 |
Isoleucin | mg | 38 | 18,05 |
Methionine | mg | 59 | 28,02 |
Phenylalanine | mg | 32 | 15,2 |
Threonine | mg | 27 | 12,82 |
Tryptophan | mg | 32 | 15,2 |
Choline | mg | 70 | 33,25 |
Taurine | mg | 38 | 18,05 |
Vitamin | |||
Vitamin K2(MK7) | mcg | 55 | 26,12 |
Vitamin B1 | mg | 0,8 | 0,38 |
Vitamin B2 | mg | 0,8 | 0,38 |
Vitamin B6 | mg | 0,8 | 0,38 |
Vitamin B12 | mcg | 0,75 | 0,356 |
Vitamin C | mg | 60 | 28,5 |
Axit Folic | mcg | 600 | 285 |
Biotin | mcg | 10 | 4,75 |
Vitamin A | IU | 2000 | 950 |
Vitamin D3 | IU | 250 | 118,75 |
Vitamin E | IU | 12 | 5,7 |
Vitamin K1 | mcg | 55 | 26,12 |
Khoáng chất | |||
Magie | mg | 110 | 52,25 |
Kẽm | mg | 9 | 4,275 |
Canxi | mg | 505 | 239,87 |
Sắt | mg | 9 | 4,27 |
Đồng | mcg | 820 | 389,5 |
Iot | mcg | 90 | 42,75 |
Crom | mcg | 18 | 8,55 |
Mangan | mcg | 500 | 237,5 |
Photpho | mg | 320 | 152 |
Selen | mcg | 34 | 16,15 |
- 900g